Có 2 kết quả:
感覺 cảm giác • 感觉 cảm giác
Từ điển phổ thông
cảm giác, cảm nhận, cảm tưởng
Từ điển trích dẫn
1. Sự nhận biết do tiếp xúc với sự vật.
2. Nhận biết, cảm thấy. ◎Như: “kim thiên đích thiên khí lệnh nhân cảm giác thập phần thư sướng” 今天的天氣令人感覺十分舒暢.
2. Nhận biết, cảm thấy. ◎Như: “kim thiên đích thiên khí lệnh nhân cảm giác thập phần thư sướng” 今天的天氣令人感覺十分舒暢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự nhận biết do các cơ quan của thân thể mang lại.
Bình luận 0